Từ điển Thiều Chửu
崩 - băng
① Lở, núi sạt gọi là băng. ||② Hỏng, mất. ||③ Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.

Từ điển Trần Văn Chánh
崩 - băng
① Đổ, lở, sạt: 山崩地裂 Núi lở đất sụp; ② Sứt mẻ, sứt, mẻ, vỡ, hỏng: 把氣球吹崩了 Thổi vỡ chiếc bong bóng; 刨子崩了 Bào bị mẻ rồi; ③ Bắn phải, nổ phải: 放爆竹崩了手 Pháo nổ bỏng tay; ④ Băng huyết.【崩症】băng chứng [bengzhèng] Băng huyết. Cg. 血崩 [xuèbeng]; ⑤ (khn) Bắn chết, bắn bỏ; ⑥ (Vua) chết: 崩遐 Băng hà, vua băng (vua chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
崩 - băng
Núi lở — Sự việc hư hỏng hoặc vật gì hư nát — Vua chết gọi là Băng — Một bệnh của đàn bà. Xem Băng huyết 崩血.


崩遐 - băng hà || 崩壞 - băng hoại || 崩潰 - băng hội || 崩血 - băng huyết || 暴崩 - bạo băng || 血崩 - huyết băng ||